Ngoài các thông tin về tên sản phẩm, quy cách đóng gói, ngày sản xuất, hạn sử dụng, … thì nhà sản xuất sẽ in thêm các ký hiệu trên thùng carton. Vậy ý nghĩa và mục đích của các ký hiệu trên thùng carton là gì? Theo dõi bài viết dưới đây của IPAK để biết thêm thông tin chi tiết bạn nhé!
Mục đích của các ký hiệu trên thùng carton
Hiện nay, nhu cầu sử dụng thùng giấy carton để đóng gói và vận chuyển hàng hóa ngày càng gia tăng. Tuy nhiên, có rất nhiều sản phẩm đặc trưng được đóng gói bằng những thùng carton in ký hiệu, biểu tượng đặc thù mà không phải ai cũng biết.
Nếu chẳng may, khi sử dụng mà bạn lại không hiểu ý nghĩa biểu tượng trên thùng carton có thể dẫn đến những rủi ro đáng tiếc. Chính vì thế, nếu bạn là người có nhu cầu hoặc thường xuyên sử dụng thùng carton thì cần phải hiểu được những ký hiệu trên thùng carton kỹ càng nhất.
Nói chung, các biểu tượng, ký hiệu có trên thùng carton chính là những hướng dẫn đóng gói, vận chuyển và bảo quản hàng hóa bên trong. Bên cạnh đó, những ký hiệu này còn cung cấp thông tin vận chuyển, đóng gói, xử lý hàng hóa cho nhà sản xuất và người tiêu dùng.
Những ký hiệu trên thùng carton phổ biến nhất
Bảng dưới thể hiện các ký hiệu trên thùng carton thường sử dụng nhất.Tìm:
STT | KÝ HIỆU | Ý NGHĨA |
---|
1 | Hàng dễ vỡ, xử lý cẩn thận | |
2 | Không sử dụng móc hàng để vận chuyển hàng hóa này | |
3 | Dựng theo chiều này, cho biết hướng nắp của thùng carton | |
4 | Bảo quản tránh ánh nắng mặt trời | |
5 | Bảo quản tránh nơi có nguồn phóng xạ | |
6 | Bảo quản trong môi trường khô ráo | |
7 | Vị trí trọng tâm của thùng carton | |
8 | Không được lăn tròn thùng carton | |
9 | Không được sử dụng xe đẩy hàng | |
10 | Hàng hóa không được xử lý bằng xe nâng | |
11 | Vị trí kẹp thùng carton | |
12 | Không kẹp thùng carton tại đây | |
13 | Tải trọng chịu tối đa của thùng carton | |
14 | Số lớp chất xếp tối đa của thùng carton | |
15 | Không được xếp chồng lên thùng carton | |
16 | Vị trí treo thùng carton | |
17 | Khoảng nhiệt độ bảo quản cho phép của hàng hóa | |
18 | Không được mở niêm phong thùng carton | |
19 | Thiết bị nhạy cảm điện | |
20 | Hướng dẫn vị trí mở thùng carton |
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo video dưới để hiểu rõ hơn về ý nghĩa các ký hiệu trên thùng carton nhé.
Lời kết
Hy vọng với các ký hiệu cơ bản trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa của các ký hiệu trên thùng carton, từ đó giúp bạn có thể sử dụng các ký hiệu phù hợp với sản phẩm mình định sản xuất hay biết cách vận chuyển và bảo quản hàng hóa bên trong thùng carton.